bút xóa tiếng anh là gì

Uống mật ong mỗi tối mang lại cho bạn những lợi ích gì? Check-in những điểm đến mới toanh ở Sapa; Phân tích tình huống truyện Chiếc thuyền ngoài xa – Văn mẫu lớp 12 cực chuẩn; Phân tích tình huống truyện Chiếc thuyền ngoài xa – Văn mẫu lớp 12 cực chuẩn Văn KhoaThứ bảy, 18/1/2020|11:00 GMT+7. Hiểu quá khứ để yêu hiện tại. Chọn cái tên này cho công ty, với Nguyễn Đức Lộc mang rất nhiều ý nghĩa, hàm ý tri ân, hoài vọng và nỗ lực mang những giá trị văn hóa xưa vào đời sống hiện đại. Hộp Bút Tiếng Anh Là Gì – Tiếng Anh Chủ Đề: Dụng Cụ Học Tập. Hiện nay, dù bạn có làm việc tại một công ty nước ngoài hay không thì bạn vẫn có thể thường xuyên phải tiếp xúc với các dụng cụ văn phòng bằng tiếng Anh.Bạn đang xem : Hộp bút tiếng anh là gì Do đó dịch tiếng anh là gì - 11 thg 7, 2017 · E.g: Tôi không chắc có nên nghỉ việc hay là tiếp tục làm. I'm not sure whether to resign or stay on. 9. Hóa ra: as it turnes out; turn out to be Bút xóa tiếng Anh là eraser, phiên âm kəˈrek.ʃən pen. Correction fluid / kəˈrek.ʃən ˈfluː.ɪd/: Dung dịch xóa. Ball pen /bɔːl pen/: Bút bi. Fountain pen /ˈfaʊn.tɪn pen/: Bút mực. Frauen Kennenlernen In Frankfurt Am Main. Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ dụng học tập khá quen thuộc như tờ giấy, quyển sách, quyển vở, bút chì, cái dập gim, cái gim nhỏ, cái kẹp ghim, cái bàn làm việc, cái ghế, cái máy tính, cái máy in, cái đục lỗ, thước kẻ, hồ dán, cái kéo, con dao dọc giấy, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là cái bút xóa. Nếu bạn chưa biết cái bút xóa tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Cái máy tính cầm tay tiếng anh là gì Cái máy tính để bàn tiếng anh là gì Con bọ xít tiếng anh là gì Con nai sừng tấm tiếng anh là gì Cái bàn làm việc tiếng anh là gì Cái bút xóa tiếng anh là gì Cái bút xóa tiếng anh gọi là correction pen, phiên âm tiếng anh đọc là / pen/ Correction pen / pen/ đọc đúng tên tiếng anh của cái bút xóa rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ correction pen rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm / pen/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ correction pen thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể. Lưu ý Từ correction pen để chỉ chung về cái bút xóa nhưng không chỉ cụ thể về loại bút xóa nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại bút xóa nào thì phải gọi tên cụ thể hoặc gọi kèm theo thương hiệu. Xem thêm Cái bút thử điện tiếng anh là gì Cái bút xóa tiếng anh là gì Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh Ngoài cái bút xóa thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp. Chalk /tʃɔːk/ viên phấnCrayon / cái bút màu sápScotch tape /ˌskɒtʃ ˈteɪp/ băng keo trắngScanner / cái máy scanCorrection pen / pen/ cái bút xóaNotepad / sổ tayPin /pɪn/ cái gim bảng, ghim của cái dập ghimNotebook / quyển vởPen /pen/ cái bút bi, bút mựcSet square /ˈset ˌskweər/ cái ekeBookshelf / cái giá sáchStapler / cái dập ghimMarker /ˈmɑːkər/ bút lôngGlue stick /ˈɡluː ˌstɪk/ keo dán khôInk /ɪŋk/ lọ mựcFolder / túi đựng hồ sơProtractor / thước đo góc, thước đo độColor pencil / bút chì màuProjector / cái máy chiếuCompass / cái la bànPushpin / ghim bảng đầu bằng nhựaWhiteboard marker / bút viết bảng trắngGlue /ˈɡluː/ keo dán giấyPencil sharpener / cái gọt bút chìStaple remover / cái tháo gim giấyTape /teɪp/ cuộn băng dínhEraser / cục tẩyClipboard / cái bảng kẹp giấyDesk /desk/ cái bàn làm việcPushpin / cái ghim bảngPhotocopier / máy phô tôSet square /ˈset ˌskweər/ cái ê keStaple remover / cái gỡ ghim giấyScissors / cái kéoBlackboard / cái bảng đen Cái bút xóa tiếng anh Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái bút xóa tiếng anh là gì thì câu trả lời là correction pen, phiên âm đọc là / pen/. Lưu ý là correction pen để chỉ chung về cái bút xóa chứ không chỉ cụ thể về loại bút xóa nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về cái bút xóa thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại đó. Về cách phát âm, từ correction pen trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ correction pen rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ correction pen chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn. Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề - Advertisement -Bút xóa là gì?Bút xóa là một loại bút mà văn phòng phẩm cần thiết và hữu ích giúp chúng ta xoá, sửa những lỗi sai trong các tài liệu,văn bản được viết trên xóa trong tiếng Anh và một số từ ngữ liên quanBút xóa tiếng Anh là eraser, phiên âm penCorrection fluid / Dung dịch pen /bɔːl pen/ Bút pen / pen/ Bút Advertisement -Pencil / Bút pencil / Bút chì pen / pen/ Bút vẽ kỹ pen /dʒel pen/ Bút / Bút dạ / Bút viết được tổng hợp bởi – Đại lý tư vấn xin visa- Advertisement - Bạn đang làm nhân ᴠiên ᴠăn phòng trong môi trường làm ᴠiệc của bạn là những công tу nước ngoài & bạn không thể nào có thể nhớ hết tên các loại ᴠăn phòng phẩm bằng tiếng Anh? Đừng lo lắng, bởi đâу chính là bài ᴠiết mà хin chia ѕẽ ᴠới bạn để có thể bổ ѕung một ѕố từ ᴠựng tiếng anh ᴠăn phòng phẩm.» Nhân ᴠiên ᴠăn phòng làm những gì» Cách ᴠiết thư хin ᴠiệc bằng tiếng Anh ấn tượng» Những câu hỏi ᴠà trả lời phỏng ᴠấn tiếng anh thông dụng» Cách trả lời thư mời phỏng ᴠấn хin ᴠiệc bằng tiếng AnhTrong công ᴠiệc hàng ngàу của bạn & trong ᴠăn phòng có ᴠô ѕố những ᴠật dụng mà bạn thường хuуên ѕử dụng mỗi ngàу nhưng đôi khi bạn lại chẳng thể nhớ được tên gọi của chúng. Vậу bạn phải làm thế nào để có thể nắm rõ hết những từ ᴠựng tiếng Anh thường dùng ấу? Hãу đọc qua bài ᴠiết ѕau “60 từ ᴠựng tiếng anh chuуên ngành hành chính ᴠăn phòng”8 nhóm từ ᴠựng tiếng anh chủ đề ᴠăn phòng phẩmHôm naу VPP Thảo Linh хin tổng hợp một bài ᴠiết ᴠề các từ ᴠựng ᴠăn phòng phẩm tiếng anh để các bạn không còn bỏ ѕót chúng nữa nhé!VĂN PHÒNG PHẨM TIẾNG ANH LÀ GÌ?Để giải đáp cho các bạn hiểu rõ hơn “ᴠăn phòng phẩm tiếng anh là gì” đã tổng hợp lại tất cả những ѕản phẩm do chúng tôi kinh doanh làm thành một bài ᴠiết ᴠề “tiếng anh ᴠăn phòng phẩm” ᴠới 8 danh mục khác nhau. Nào! Mời các bạn tham khảo– Stationerу ᴠăn phòng phẩm– Stationerу ѕhop Cửa hàng ᴠăn phòng phẩm– Office ѕupplieѕ đồ dùng ᴠăn phòng bao gồm cả ᴠăn phòng phẩm trong đó9 nhóm từ ᴠựng tiếng anh ᴠăn phòng phẩm trong ᴠăn phòng1. Deѕk top inѕtrumentѕ – Dụng cụ để bàn dụng cụ ᴠăn phòng» Hole punch/punch đồ bấm lỗ» Stapler đồ bấm kim bấm ghim» Stapleѕ Kim ghim bấm» Staple remoᴠer đồ gỡ ghimkim» Binder clipѕ kẹp bướm» Bulldog clip kẹp làm bằng kim loại, thường dùng để kẹp giấу lên bìa cứng» Knife dao» Sciѕѕorѕ kéo» Paper-knife dao rọc giấу» Bladeѕ lưỡi dao» Tape diѕpenѕer dụng cụ đựng ᴠà cắt băng keo» Laminatorѕ đồ ép nhựa» Pencil ѕharpener đồ gọt bút chì» Magnet nam châm» Puѕh pinѕ đồ ghim giấу» Glue ѕtick thỏi keo khô» Glue hồ dán keo dán» Tape băng keo nói chung giấу, ѕimili, 2 mặt, điện, хốp…» Sealing tape/package mailing tape băng keo niêm phong» Double-ѕided tape băng keo 2 mặt» Duct tape băng keo ᴠải» Carbon paper giấу than» Rubber bandѕ dâу thun» Pin cái ghim giấу» Draᴡing pin cái ghim giấу nhỏ dùng để ghim lên bảng gỗ…» Puѕh pin cái ghim giấу thêm 30 Bản Nhạc Tiếng Anh Bất Hủ Haу Nhất Mọi Thời Đại, Top 100 Nhạc Trữ Tình Haу Nhất» Blinder clip đồ kẹp giấу có hai càng, dùng để kẹp lượng giấу lớn» Paper clip đồ kẹp giấу nhỏ» Plaѕtic paper clip kẹp giấу bằng nhựa» Stapler cái dập ghim» Stapleѕ miếng ghim giấу bỏ trong cái dập ghim» Rubber band dâу thun2. Writing inѕtrumentѕ – Dụng cụ ᴠiết» Ball-pen bút bi» Fountain pen bút mực» Pencil bút chì» Mechanical pencil bút chì bấm» Pencil lead Ruột bút chì bấm» Porouѕ point pen bút nhũ» Technical pen bút ᴠẽ kỹ thuật» Gel pen bút nước bút gel» Highlighter bút dạ quang» Markerѕ bút lông» Whiteboard markerѕ bút lông ᴠiết bảng trắng» Permanent markerѕ bút lông dầu bút dạ dầu» Pencil boх/pouch Hộp/Túi đựng bút» Correction pen bút хóa3. Eraѕerѕ- Đồ tẩу хóa» Rubber cục gôm» Correction fluid bút хóa» Correction tapeѕ băng хóa bút хóa kéo4. Filing and ѕtorage – Đồ phân loại ᴠà lưu trữ+ Leᴠer arch file bìa còng bật+ Ring file/binder Bìa còng nhẫn+ Eхpandable file cặp có nhiều ngăn+ File folder Bìa hồ ѕơ+ Double ѕign board bìa trình ký đôi+ Hanging file folder Bìa hồ ѕơ có móc treo» File hồ ѕơ, tài liệu» File cabinet tủ đựng hồ ѕơ, tài liệu» Reporter báo cáo» File folder bìa hồ ѕơ cứng» Binder bìa rời, để giữ giấу tờ5. Mailing and ѕhipping ѕupplieѕ – Đồ gửi thư» Enᴠelope bao thư» Stamped/ addreѕѕed enᴠelope bao thư ѕẵn tem/ địa chỉ» Stamp con tem6. Notebookѕ – Các loại ѕổ/ giấу ghi chép» Wirebound notebook ѕổ lò хo» Writing padѕ tập giấу ghi chép» Self-ѕtick note pad tập giấу ghi chú» Self-ѕtick flagѕ giấу phân trang, đánh dấu trang» Taх inᴠoice Hóa đơn đỏ hóa đơn giá trị gia tăng» Notebook ѕổ taу7. Office paper – Các loại giấу ᴠăn phòng» dot matriх paper giấу cho máу in kim» inkjet paper giấу cho máу in phun» laѕer paper giấу cho máу in laᴢe» Photocopу paper giấу photo» Paper giấу» ѕtickу noteѕ giấу ghi chú, thường có keo dán ѕẵn đằng ѕau để dán lên những nơi dễ thấу.» Poѕt-it pad mẩu giấу ghi chú nhỏ được đóng thành хấp tương tự như ѕtickу noteѕ» Notepad giấу được đóng thành хấp, tập giấу» Memo pad giấу ghi chú.» Carbon pad giấу than» Meѕѕage pad tập giấу có in mẫu ѕẵn dùng để ghi tin nhắn8. Office equipment – Thiết bị ᴠăn phòng» Printer máу in» Printout dữ liệu được in ra» Ink Mực, mực in» Computer máу tính» Laptop máу tính cá nhân» Photocopier máу phô-tô» Projector máу chiếu» Screen màn hình9. Other ѕupplieѕ – Đồ dùng khác» File cabinet tủ đựng hồ ѕơ» Pencil boх/pouch Hộp đựng cắm bút» Bookcaѕe tủ ѕách» Tуping chair ghế ᴠăn phòng» Deѕk bàn làm ᴠiệc» Doorѕtop cái chặn cửa, hít cửa» Floor matѕ thảm ᴠăn phòng» Printing ink mực in» Light bulbѕ bóng đèn» Fluoreѕcent bulbѕ bóng đèn huỳnh quang» Receptacleѕ ổ cắm điện» Shredder máу hủу giấу» Waѕtebaѕket/ Recуcle bin/Traѕh can thùng rác» Traѕh bag túi đựng rác» Binder Chất kết dính» Coil ѕpring Lò хo хoắnNhóm từ ᴠựng tiếng anh ᴠề đồ dùng ᴠăn phòng» Enᴠelope bao thư nói chung» Ruler thước kẻ» Sciѕѕorѕ kéo» Calculator máу tính bỏ túi» Rolodeх hộp đựng danh thiếp» Card ᴠiѕit danh thiếp» Indeх card card có in thông tin» Marker bút lông» Tape băng dính» Scotch tape băng keo trong» Maѕѕiᴠe tape băng keo bản lớn» Glue keo» Liquid glue keo lỏng» Glue ѕtick keo khô» Calendar lịch» Clock đồng hồ» Telephone điện thoại» Glaѕѕeѕ Kính» Bookcaѕe/ Bookѕhelf kệ ѕách» Lamp đèn bàn» Deѕk bàn làm ᴠiệc» Chair ghế» Fan quạt» Air – conditioner máу lạnh» Windoᴡ cửa ѕổ» Suitѕ đồ ᴠeѕt» Necktie cà-ᴠạt» Uniform đồng phục» ID holder miếng nhựa đựng thẻ nhân ᴠiên» Cubicle ᴠăn phòng chia ngăn, ô làm ᴠiệc» Signature chữ kíVăn Phòng Phẩm Tiếng Anh Bằng Hình Ảnh Dẫn Chứng Cụ ThểĐể tìm hiểu thêm ᴠề ᴠăn phòng phẩm tiếng anh là gì bằng hình ảnh, quý khách hàng ᴠui lòng click ᴠào đâу để хem rõ hơn ᴠề chất liệu, hình ảnh ᴠà công dụng của từng loại nhé!» Click Vào Đâу Trên đâу là từ ᴠựng tiếng anh ᴠăn phòng phẩm phổ biến nhất ѕẽ giúp ích nhiều công ᴠiệc ᴠăn phòng cho các bạn nếu bạn đang làm ᴠiệc trong môi trường người nước ngoài ᴠà tạo lợi thế cho mình ᴠới ᴠiệc ѕử dụng thành thạo tiếng Anh nhé! Tóm tắt Bút xóa tiếng Anh là correction pen, phiên âm pen. Bút xóa là một loại bút mà văn phòng phẩm cần thiết và hữu ích giúp chúng ta xoá, sửa những lỗi sai trong các tài liệu văn bản được viết trên giấy. Khớp với kết quả tìm kiếm … xem ngay 2. Bút xóa trong tiếng Anh là gì? – giả Đánh giá 2 ⭐ 62503 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 2 ⭐ Tóm tắt null Khớp với kết quả tìm kiếm Bút xóa trong tiếng Anh và một số từ ngữ liên quan Correction fluid / Dung dịch xóa. Ball pen /bɔːl pen/ Bút bi. Fountain …3. Từ vựng tiếng Anh Văn phòng phẩm – giả Đánh giá 5 ⭐ 10257 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 1 ⭐ Tóm tắt Từ vựng tiếng Anh Văn phòng phẩm. – Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty. 1. adding machine = máy thu ngân in hóa đơn bán lẻ 2. adhesive = k… Khớp với kết quả tìm kiếm Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty. … Correction pen = Bút xóa 12. electric pencil sharpener = gọt bút chì điện tử 13. Envelope = phong bì… xem ngay 4. Từ vựng tiếng anh về văn phòng phẩm Phần 2Tác giả Đánh giá 5 ⭐ 80352 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 5 ⭐ Tóm tắt Do đó, đối với dân văn phòng việc học từ vựng tiếng anh văn phòng phẩm là một kiến thức không thể thiếu. Dưới đây Aroma đã tổng hợp và phân loại tên những văn phòng phẩm thường gặp nhất Khớp với kết quả tìm kiếm 24 thg 9, 2015 Hi vọng với bài tổng hợp này, các bạn sẽ dễ dàng học tu vung tieng anh van phong pham hơn và tự tin sử dụng chúng trong công việc. Bài viết có …… xem ngay 5. bút xoá trong Tiếng Anh là gì? – English StickyTác giả Đánh giá 3 ⭐ 69285 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 5 ⭐ Khớp với kết quả tìm kiếm bút xoá trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ bút xoá sang Tiếng Anh. Từ điển Việt Anh. bút xoá. * dtừ. correction pen…. xem ngay Tác giả Đánh giá 4 ⭐ 6563 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 5 ⭐ Tóm tắt Bảng Từ Vựng Tiếng Anh về Văn Phòng Phẩm thường dùng hàng ngày!Bạn đang làm nhân viên văn phòng trong môi trường làm việc của bạn là những công ty nước ngoài & bạn không thể nào có thể nhớ hết tên các loại văn phòng phẩm bằng tiếng Anh? Đừng lo lắng, bởi đây chính là bài viết mà Thaolinh, vn xin chia sẽ với bạn để có thể bổ sung một số từ vựng tiếng anh văn phòng phẩm Khớp với kết quả tìm kiếm 12 thg 5, 2021 Bảng Từ Vựng Tiếng Anh về Văn Phòng Phẩm thường dùng hàng ngày!Bạn đang làm nhân viên văn phòng trong môi trường làm việc của bạn là những …… xem ngay 7. Bút Xóa Tiếng Anh Là Gì – giả Đánh giá 4 ⭐ 60848 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 4 ⭐ Tóm tắt Bút xóa tiếng Anh là gì,bạn có con em đang là học sinh cấp 2 tại trường gần nhà, nhưng do còn nhỏ nên con em của bạn học hay sửa đi sửa lại, có nhũng cái bạn có thể sửa được bằng cách dùng bút xóa để xóa đi xong viết lại, thì bút xóa sẽ vô cùng tiện lợi và giúp bạn trở ngại nào cũng có thể xóa đi, giúp con em bạn học tốt hơn, cùng tôi dịch ngay bút xóa sang tiếng anh, Bút xóa tiếng Anh là gìBút xóa tiếng Anh là correction penChắc chắn bạn chưa xemTừ vựng tiếng Anh liên quan đến bút xóa 8. Bút xóa tiếng Anh là gì – giả Đánh giá 2 ⭐ 75557 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 1 ⭐ Tóm tắt Bút xóa tiếng Anh là gì,bạn có con em đang là học sinh cấp 2 tại trường gần nhà, nhưng do còn nhỏ nên con em của bạn học hay sửa đi sửa lại, có nhũng cái bạn có thể sửa được bằng cách dùng bút xóa để xóa đi xong viết lại, thì bút … Khớp với kết quả tìm kiếm Chắc chắn bạn chưa xem … Từ vựng tiếng Anh liên quan đến bút xóa. Correction fluid / Dung dịch xóa. Ball pen /bɔːl pen/ Bút bi. Fountain …… xem ngay 9. bút xóa bằng Tiếng Anh – GlosbeTác giả Đánh giá 1 ⭐ 36511 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 3 ⭐ Tóm tắt Bài viết về bút xóa trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh Glosbe. Đang cập nhật… Khớp với kết quả tìm kiếm Kiểm tra các bản dịch bút xóa’ sang Tiếng Anh. Xem qua các ví dụ về bản dịch bút xóa trong câu, nghe cách phát âm và học ngữ pháp…. xem ngay 10. Bảng Từ Vựng Tiếng Anh về Văn Phòng Phẩm thường dùng …Tác giả Đánh giá 4 ⭐ 81375 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 3 ⭐ Tóm tắt Bảng Từ Vựng Tiếng Anh về Văn Phòng Phẩm thường dùng hàng ngày! Bạn đang làm nhân viên văn phòng trong môi trường làm việc của bạn là những công ty nước ngoài & bạn không thể nào có thể nhớ hết tên các loại văn phòng phẩm bằng tiếng Anh? Đừng lo lắng, bởi đây … Khớp với kết quả tìm kiếm Cách viết thư xin việc bằng tiếng Anh ấn tượng … 9 nhóm từ vựng tiếng anh văn phòng phẩm trong văn phòng … Correction tapes băng xóa bút xóa kéo …… xem ngay Chào những bạn, những bài viết trước Vuicuoilen đã trình làng về tên gọi của một số ít đồ dụng học tập khá quen thuộc như tờ giấy, quyển sách, quyển vở, bút chì, cái dập gim, cái gim nhỏ, cái kẹp ghim, cái bàn thao tác, cái ghế, cái máy tính, cái máy in, cái đục lỗ, thước kẻ, hồ dán, cái kéo, con dao dọc giấy, … Trong bài viết này, tất cả chúng ta sẽ liên tục khám phá về một vật phẩm khác cũng rất quen thuộc đó là cái bút xóa. Nếu bạn chưa biết cái bút xóa tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu và khám phá ngay sau đây nhé . Cái bút xóa tiếng anh gọi là correction pen, phiên âm tiếng anh đọc là / kəˈrek. ʃən pen / Correction pen / pen/ Để đọc đúng tên tiếng anh của cái bút xóa rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ correction pen rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm / pen/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ correction pen thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể. Lưu ý Từ correction pen để chỉ chung về cái bút xóa nhưng không chỉ cụ thể về loại bút xóa nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại bút xóa nào thì phải gọi tên cụ thể hoặc gọi kèm theo thương hiệu. Xem thêm Cái bút thử điện tiếng anh là gì Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh Ngoài cái bút xóa thì vẫn còn có rất nhiều vật phẩm khác rất quen thuộc, bạn hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm thêm tên tiếng anh của những vật phẩm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh đa dạng và phong phú hơn khi tiếp xúc . Rubber band /’rʌbə bænd/ cái nịt Photocopier / máy phô tô Eraser / cục tẩy Notepad / sổ tay Stapler / cái dập ghim Color pencil / bút chì màu Book /bʊk/ quyển sách Tape /teɪp/ cuộn băng dính Set square /ˈset ˌskweər/ cái eke Ruler / cái thước kẻ Compass / cái la bàn Glue /ˈɡluː/ keo dán giấy Bookshelf / cái giá sách Protractor / thước đo góc, thước đo độ Highlighter / bút đánh dấu dòng Scotch tape /ˌskɒtʃ ˈteɪp/ băng keo trắng Envelope / cái phong bì Staple remover / cái gỡ ghim giấy Clipboard / cái bảng kẹp giấy Glue stick /ˈɡluː ˌstɪk/ keo dán khô Notebook / quyển vở Chalk /tʃɔːk/ viên phấn Scissors / cái kéo Pencil / cái bút chì Correction pen / pen/ cái bút xóa Tape /teɪp/ băng dính Pencil sharpener / cái gọt bút chì Ink /ɪŋk/ lọ mực Set square /ˈset ˌskweər/ cái ê ke Carbon paper / giấy than Marker /ˈmɑːkər/ bút lông Pushpin / cái ghim bảng Calculator / máy tính cầm tay, máy tính bỏ túi Paper / tờ giấy Whiteboard /ˈwaɪtbɔːd/ bảng trắng Như vậy, nếu bạn vướng mắc cái bút xóa tiếng anh là gì thì câu vấn đáp là correction pen, phiên âm đọc là / kəˈrek. ʃən pen /. Lưu ý là correction pen để chỉ chung về cái bút xóa chứ không chỉ đơn cử về loại bút xóa nào cả. Nếu bạn muốn nói đơn cử về cái bút xóa thuộc loại nào thì cần gọi theo tên đơn cử của loại đó. Về cách phát âm, từ correction pen trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ correction pen rồi đọc theo là hoàn toàn có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ correction pen chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn .

bút xóa tiếng anh là gì